QUYẾT ĐỊNH
Về việc ban hành chương trình đào tạo Đại học, Cao đẳng
HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP. HCM
- Căn cứ quyết định số 426/QĐ-TTg ngày 27.10.1976 và quyết định số 118/2000-QĐ-TTg ngày 10.10.2000 của Thủ tướng chính phủ về tổ chức Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh;
- Căn cứ chương 6 Điều lệ Trường Đại học ban hành kèm theo quyết định số 58/2010/QĐ-TTg ngày 22 tháng 9 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ;
- Căn cứ quyết định số 144/QĐ-BGDĐT, ngày 7/1/2011 của Bộ trưởng bộ GDĐT về việc sắp xếp các chương trình đào tạo của trường ĐHSPKT theo danh mục cấp IV các ngành đào tạo ban hành theo thông tư số 14 /2010/TT-BGDĐT ngày 27 / 4 / 2010;
- Căn cứ các qui định số 547/ĐHSPKT-ĐT, ban hành ngày 1/11/2010 và qui định số 706/QĐ-ĐHSPKT-ĐT ban hành ngày 14/11/2011 của Hiệu trưởng trường ĐHSPKT Tp.HCM về cấu trúc các chương trình đào tạo (CTĐT) và các học phần GDĐC và SPKT trong các CTĐT 150 tín chỉ;
- Xét đề nghị của Trưởng phòng Đào tạo, Trưởng các khoa, Trưởng phòng QLCL,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành 48 Chương trình đào tạo trình độ Đại học theo 21 ngành đào tạo (theo danh mục đính kèm), 05 chương trình đào tạo trình độ cao đẳng theo 05 ngành đào tạo (theo danh mục đính kèm) gồm có:
- 21 Chương trình đào tạo Đại học.
- 09 Chương trình đào tạo Đại học sư phạm kỹ thuật..
- 06 Chương trình đào tạo Đại học liên thông 1 ( khối K3/7)
- 06 Chương trình đào tạo Đại học liên thông 2 ( cao đẳng nghề)
- 06 Chương trình đào tạo Đại học liên thông 3 (cao đẳng chuyển tiếp)
- 05 Chương trình đào tạo Cao đẳng.
Áp dụng: Từ khóa tuyển sinh 2012
Điều 2. Các chương trình đào tạo đại học đại học, cao đẳng là cơ sở để các đơn vị phòng, khoa, ban lập kế hoạch hoạt động và phối hợp hoạt động giữa các đơn vị theo chức năng nhiệm vụ đã được phân công.
Điều 3. Trưởng các đơn vị, các CBVC, Học sinh, sinh viên và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký. /.
Nơi nhận:
- BGH (để biết);
- Trưởng các đơn vị – để thực hiện;
- Lưu Đào tạo.
HIỆU TRƯỞNG
DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
(Ban hành kèm theo quyết định số 559/DDHSPKT- ĐT ngày 04/09/2012 của Hiệu trưởng trường ĐH SPKT TP. HCM)
STT |
M.Ngành |
Tên ngành |
Tên chương trình đào tạo |
CTĐT |
1 |
52140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
Tiếng Anh |
1 |
2 |
52210404 |
Thiết kế thời trang |
Thiết kế thời trang |
2 |
3 |
52340301 |
Kế toán |
Kế toán |
3 |
Kế toán (Liên thông 2 - CĐẳng nghề) |
4 |
Kế toán (Liên thông 3 - CĐẳng chuyển tiếp) |
5 |
4 |
52480201 |
Công nghệ thông tin |
Công nghệ thông tin |
6 |
|
|
|
Sư phạm kỹ thuật CNTT |
7 |
5 |
52510102 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
8 |
|
|
|
Sư phạm kỹ thuật xây dựng |
9 |
6 |
52510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
Công nghệ tự động |
10 |
7 |
52510202 |
Công nghệ chế tạo máy |
Công nghệ chế tạo máy |
11 |
Sư phạm kỹ thuật CNCTM |
12 |
Công nghệ chế tạo máy (Liên thông 1)-khối K3/7 |
13 |
Công nghệ chế tạo máy (Liên thông 2) |
14 |
Công nghệ chế tạo máy (Liên thông 3) |
15 |
8 |
52510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
16 |
Sư phạm kỹ thuật cơ điện tử |
17 |
9 |
52510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
18 |
Sư phạm kỹ thuật CNKTOTO |
19 |
Công nghệ kỹ thuật ôtô (Liên thông 1) |
20 |
Công nghệ kỹ thuật ôtô (Liên thông 2) |
21 |
Công nghệ kỹ thuật ôtô (Liên thông 3) |
22 |
10 |
52510206 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
23 |
Sư phạm kỹ thuật Nhiệt |
24 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Liên thông 1) |
25 |
11 |
52510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
Điện công nghiệp |
26 |
Sư phạm kỹ thuật điện, điện tử |
27 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Liên thông 1) |
28 |
Công nghệ kỹ thuật Đ, ĐT (Liên thông 2) |
29 |
Công nghệ kỹ thuật Đ, ĐT (Liên thông 3) |
30 |
12 |
52510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
31 |
Sư phạm kỹ thuật điện tử, truyền thông |
32 |
Công nghệ kỹ thuật ĐT, TT (Liên thông 1) |
33 |
Công nghệ kỹ thuật ĐT, TT (L.thông 2) |
34 |
Công nghệ kỹ thuật ĐT,TT (Liên thông 3) |
35 |
13 |
52510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
36 |
14 |
52510304 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
37 |
15 |
52510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
38 |
16 |
52510601 |
Quản lý công nghiệp |
Quản lý công nghiệp |
39 |
17 |
52510603 |
Kỹ thuật công nghiệp |
Kỹ thuật công nghiệp |
40 |
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp |
41 |
18 |
52540101 |
Công nghệ thực phẩm |
Công nghệ thực phẩm |
42 |
19 |
52540204 |
Công nghệ may |
Công nghệ may |
43 |
Công nghệ may (liên thông 1) |
44 |
Công nghệ may (liên thông 2) |
45 |
Công nghệ may (liên thông 3) |
46 |
20 |
52810501 |
Kinh tế gia đình |
Kinh tế gia đình |
47 |
21 |
|
Công nghệ In |
Công nghệ in |
48 |
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG
(Ban hành kèm theo quyết định số 559/DDHSPKT- ĐT ngày 04/09/2012 của hiệu trưởng trường DDHSPKT Tp. HCM)
STTN |
Mã Ngành |
Tên ngành |
Tên chương trình đào tạo |
STTCTĐT |
1 |
51510202 |
Công nghệ chế tạo máy |
Công nghệ chế tạo máy |
1 |
2 |
51510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
2 |
3 |
51510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
3 |
4 |
51510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
4 |
5 |
51540204 |
Công nghệ may |
Công nghệ may |
5
|